· Nursery school: mầm non
· Kindergarten: trường mẫu giáo
· Primary school: trường tiểu học
· Junior high school: trường trung học cơ sở
· High school: trường trung học phổ thông
· College: Cao đẳng, đại học, trường dạy nghề
· University: Đại học
· Master"s degree: Cao học
· Service education: Tại chức
· Junior colleges: Trường cao đẳng
· State school/ college/ university: trường công lập
------------------------------------------------------------------------------------------------
_Bộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)
_Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister
_Vụ thuộc Bộ: Department
_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General Department
_Cục thuộc Bộ : Services
_ Sở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)
_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director
_Phòng thuộc Sở: Division
_Trường trung học cơ sở: Secondary School
_Trường trung học phổ thông: High school
_Trường trung học chuyên: Gifted High School
_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)
_ Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school )
( Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school )
_Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal
_Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm)
_Đại học Sư phạm : Teacher’s training College or University
_Đại học công lập: Public university
_Đại học dân lập hay tư thục: Private university
_Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic
_Cao đẳng nghề: 3 year vocational college
_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector
_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school
_Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center
_Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school
_Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education
_Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education
_Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )
_Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …
_Lớp/ khóa đại học: Class
_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty
_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean
_Ngành học: Course
_Chuyên ngành: Specialization
_Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions
_Giáo viên chủ nhiệm : Supervising teacher
B. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ
_ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee
_Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman
_Tĩnh / thành phố: Province/ City
_Quận/Huyện: District
_Phường/ Xã: Ward/ Village
C. Giấy chứng nhận học hành
_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation
_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
_Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
_Học bạ: Study records
_Phiếu điểm: Scores statement
_ Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average
_Ưu tú : Excellent
_Tiên tiến: Fair
_Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
_Điểm khuyến khích: Bonus scores
_Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )
_Thay mặt: On behalf of ...
_Lời phê của giáo viên: Teacher’s comment
_Giấy khen: Award certificate
_Được khen thưởng về thành tích : Awards given for ….
_Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
_Giải: Prize
_Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student
_Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest
_Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest
_Huy chương: Medal
_Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.