TÚ Ú CHIA SẺ

Chia sẻ kiến thức về digital marketing: seo, thiết kế web, quảng cáo, game, đào coin...Nói chung là những thứ Tú thích là Tú đăng !

TÌM KIẾM

Monday, March 2, 2020

Các cấp bậc học trong tiếng Anh


Các cấp bậc học trong tiếng Anh



· Nursery school: mầm non


· Kindergarten: trường mẫu giáo


· Primary school: trường tiểu học


· Junior high school: trường trung học cơ sở


· High school: trường trung học phổ thông


· College: Cao đẳng, đại học, trường dạy nghề


· University: Đại học


· Master"s degree: Cao học


· Service education: Tại chức


· Junior colleges: Trường cao đẳng


· State school/ college/ university: trường công lập

------------------------------------------------------------------------------------------------

_Bộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)


_Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister


_Vụ thuộc Bộ: Department


_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General Department


_Cục thuộc Bộ : Services


_ Sở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)


_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director


_Phòng thuộc Sở: Division


_Trường trung học cơ sở: Secondary School


_Trường trung học phổ thông: High school


_Trường trung học chuyên: Gifted High School


_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)


_ Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school )


( Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school )


_Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal


_Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm)


_Đại học Sư phạm : Teacher’s training College or University


_Đại học công lập: Public university


_Đại học dân lập hay tư thục: Private university


_Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic


_Cao đẳng nghề: 3 year vocational college


_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector


_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school 


_Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center 


_Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school


_Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education 


_Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education


_Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )


_Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …


_Lớp/ khóa đại học: Class


_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty


_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean


_Ngành học: Course


_Chuyên ngành: Specialization


_Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions


_Giáo viên chủ nhiệm : Supervising teacher

B. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ


_ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee


_Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman


_Tĩnh / thành phố: Province/ City


_Quận/Huyện: District


_Phường/ Xã: Ward/ Village 


C. Giấy chứng nhận học hành


_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation


_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation


_Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate


_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate


_Học bạ: Study records


_Phiếu điểm: Scores statement


_ Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average


_Ưu tú : Excellent


_Tiên tiến: Fair


_Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter


_Điểm khuyến khích: Bonus scores


_Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )


_Thay mặt: On behalf of ...


_Lời phê của giáo viên: Teacher’s comment


_Giấy khen: Award certificate


_Được khen thưởng về thành tích : Awards given for ….


_Thi học sinh giỏi: Excellent student contest


_Giải: Prize


_Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student


_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student


_Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest


_Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest


_Huy chương: Medal


_Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze

No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Popular Posts

Wikipedia

Search results